Có 2 kết quả:

億斷 ức đoán臆斷 ức đoán

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phỏng chừng để biết trước việc xảy ra.

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Phỏng đoán, độ chừng. ◇Cát Hồng : “Thế nhân tín kì ức đoán, trượng kì đoản kiến, tự vị sở độ, sự vô sai thác” , , , (Bão phác tử , Vi chỉ ).
2. Phán đoán một cách chủ quan. ◇Tô Thức : “Sự bất mục kiến nhĩ văn, nhi ức đoán kì hữu vô, khả hồ?” , , ? (Thạch chung san kí ).

Bình luận 0